Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thiệt hại


être endommagé; subir des dégâts.
Mùa màng thiệt hại nhiều do trận bão
la récolte est fortement endommagée par le typhon.
dommage; dégâts; tort.
Mưa đá gây thiệt hại cho cây trồng
la grêle a causé des dégâts aux cultures
Làm thiệt hại đến ai
faire du tort à quelqu'un.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.